FUSO CANTER TF7.5

FUSO CANTER TF7.5
Giá bán: 649,000,000đ

Xe tải cao cấp Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 đến từ Nhật Bản, có tải trọng chuyên chở 3.490 tấn, thùng xe dài 6.2 mét. Mang trên mình khối động cơ mạnh mẽ Mitsubishi 4P10 – KAT4 dung tích 2.998 cc, đạt tiêu chuẩn khí thải cao nhất (Euro 5), tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), giúp xe vận hành an toàn và hiệu quả phanh tốt hơn. Với đa dạng các loại thùng đảm bảo đáp ứng nhu cầu vận chuyển của Khách Hàng: Thùng tải lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh, thùng bán hàng lưu động ,...

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (DxRxC) 6.730 x 2.135 x 2.235 mm
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) 5.200 x 2.020 x 2.040 mm (Thùng kín - Thùng mui bạt)
Chiều dài cơ sở 3.850 mm

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân 2.360 kg
Khối lượng chở cho phép 3.490 kg 
Khối lượng toàn bộ 7.500 kg
Số chỗ ngồi 03

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ MITSUBISHI 4P10 - KAT4
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)
Dung tích xi lanh 2.998 cc
Đường kính x hành trình piston 95.8 x 104 mm
Công suất cực đại/ tốc độ quay 130 / 3.500 Ps/(vòng/phút)
Mô men xoắn/ tốc độ quay 370/1.320  N.m/(vòng/phút)

TRUYỀN ĐỘNG

Hộp số MITSUBISHI M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

LỐP XE

Trước/ Sau 7.00R16 / Dual 7.00R16

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 41
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 7.1
Tốc độ tối đa 112
Dung tích thùng nhiên liệu 100