Xe tải KIA K250 của Thaco là một trong những mẫu xe tải nhẹ được ưa chuộng trong phân khúc xe tải 2.5 tấn, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong cả môi trường đô thị và nông thôn. Với động cơ mạnh mẽ, khả năng vận hành ổn định và thiết kế thân thiện với người sử dụng.
KIA K250 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận tải, các cửa hàng, dịch vụ giao nhận hoặc các công ty cần vận chuyển hàng hóa nhẹ nhưng hiệu quả.
Ngoại thất
|
Thiết kế tối ưu hình dáng khí động học. |
Chiều dài lọt lòng thùng 3.5 mét |
Nội thất
|
Thiết kế cabin rộng rãi, hiện đại giúp người lái dễ quan sát, kiểm soát hành trình di chuyển
|
Trang bị sẳn Radio kết nối bluetooth, điều hòa 2 chiều, vô lăng trợ lực, chìa khóa remote khóa cửa từ xa ...
|
Thùng xe
TF220 THÙNG LỬNG
- Tải trọng 2490 Kg
- Kích thước lọt lòng thùng: 3.500 x 1.670 x 410 (mm)

TF220 THÙNG KÍN
- Tải trọng 2490 Kg
- Kích thước lọt long thùng: 3.500 x 1.670 x 1.550 (mm)

TF220 THÙNG MUI BẠT
- Tải trọng 2490 Kg
- Kích thước lọt long thùng: 3.500 x 1.670 x 1.550 (mm)
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5.380 x 1.750 x 2.080 mm |
| Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 3.500 x 1.670 x 1655 mm (Thùng kín - Thùng mui bạt) |
| Chiều dài cơ sở | 2.615 mm |
KHỐI LƯỢNG
| Khối lượng bản thân | 1.780 kg |
| Khối lượng chở cho phép | 2.490 kg |
| Khối lượng toàn bộ | 4.995kg |
| Số chỗ ngồi | 03 |
ĐỘNG CƠ
| Tên động cơ | HYUNDAI – D4CB |
| Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, tăng áp,phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) |
| Dung tích xi lanh | 2.497 cc |
| Đường kính x hành trình piston | 91 x 96 mm |
| Công suất cực đại/ tốc độ quay | 130 / 3.800 Ps/(vòng/phút) |
| Mô men xoắn/ tốc độ quay | 255/1.500 – 3.500 N.m/(vòng/phút) |
TRUYỀN ĐỘNG
| Hộp số | M6AR1 – 6MT. Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG PHANH
| Hệ thống phanh | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
HỆ THỐNG TREO
| Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE
| Trước/ Sau | 6.50R16/5.50R13 |
ĐẶC TÍNH
| Khả năng leo dốc | 27 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,8 |
| Tốc độ tối đa | 98 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 65 |
TRANG BỊ CABIN
| Trang bị cabin | Radio, MP3, USB |
HỆ THỐNG LÁI
| Hệ thống lái | Thanh răng – bánh răng, trợ lực thủy lực |






